Đọc nhanh: 行百里者半九十 (hành bá lí giả bán cửu thập). Ý nghĩa là: một nhiệm vụ không được hoàn thành cho đến khi nó hoàn thành, (nghĩa bóng) ai càng gần hoàn thành một nhiệm vụ, nó càng khó khăn hơn, (văn học) chín mươi li chỉ là một nửa của hành trình trăm li (thành ngữ).
行百里者半九十 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một nhiệm vụ không được hoàn thành cho đến khi nó hoàn thành
a task is not done until it's done
✪ 2. (nghĩa bóng) ai càng gần hoàn thành một nhiệm vụ, nó càng khó khăn hơn
fig. the closer one is to completing a task, the tougher it gets
✪ 3. (văn học) chín mươi li chỉ là một nửa của hành trình trăm li (thành ngữ)
lit. ninety li is merely a half of a hundred li journey (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行百里者半九十
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
十›
半›
百›
者›
行›
里›