二十八宿 èrshíbāxiù
volume volume

Từ hán việt: 【nhị thập bát tú】

Đọc nhanh: 二十八宿 (nhị thập bát tú). Ý nghĩa là: nhị thập bát tú (các nhà thiên văn học Trung Quốc thời xưa chia sao trên trời thành 28 chòm ở bốn phương Đông, Tây, Nam,Bắc, mỗi chòm là một tú).

Ý Nghĩa của "二十八宿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二十八宿 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhị thập bát tú (các nhà thiên văn học Trung Quốc thời xưa chia sao trên trời thành 28 chòm ở bốn phương Đông, Tây, Nam,Bắc, mỗi chòm là một tú)

中国古代天文学家把天空中可见的星分成二十八组,叫做二十八宿,东西南北四方 各七宿东方苍龙七宿是角、亢、氐 (dī)、房、心、尾、箕;北方玄武七宿是斗、牛、女、虚、危、室、壁、;西方白虎七宿是奎、娄、胃、昴 (mǎo)、毕、觜 (zī)、参 (shēn);南方朱雀七宿是井、鬼、柳、星、张、翼、轸 (zhěn) 印度、波斯、阿拉伯人古代也有类似中国二十八宿的说法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十八宿

  • volume volume

    - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • volume volume

    - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • volume volume

    - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • volume volume

    - 房宿 fángsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 女宿 nǚsù 位于 wèiyú 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng

    - Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.

  • volume volume

    - 毕是 bìshì 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng de 一员 yīyuán

    - Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.

  • volume volume

    - 虚宿 xūsù zài 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 宿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao