Đọc nhanh: 行李寄存处管理员 (hành lí kí tồn xứ quản lí viên). Ý nghĩa là: Nhân viên quản lý kho hành lý.
行李寄存处管理员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên quản lý kho hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李寄存处管理员
- 寄存 行李
- ký gửi hành lý.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
处›
存›
寄›
李›
理›
管›
行›