酒店行李车 jiǔdiàn xínglǐ chē
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 酒店行李车 Ý nghĩa là: Xe đẩy hành lý của khách sạn. Ví dụ : - 前台会提供酒店行李车帮助您搬运行李到房间。 Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.. - 如果您需要酒店行李车可以向前台请求。 Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.

Ý Nghĩa của "酒店行李车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒店行李车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xe đẩy hành lý của khách sạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 可以 kěyǐ 向前 xiàngqián tái 请求 qǐngqiú

    - Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店行李车

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - qián zhe 行李 xínglǐ dào 车站 chēzhàn

    - vác hành lý ra ga.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 行李 xínglǐ 车站 chēzhàn

    - Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ 刚一装 gāngyīzhuāng 上车 shàngchē 吉普车 jípǔchē jiù 开走 kāizǒu le

    - Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 酒店 jiǔdiàn 举行 jǔxíng le nián huì

    - Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.

  • volume volume

    - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 可以 kěyǐ 向前 xiàngqián tái 请求 qǐngqiú

    - Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao