Đọc nhanh: 列车长 (liệt xa trưởng). Ý nghĩa là: Trưởng tàu.
列车长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưởng tàu
(1)领导乘务人员完成旅客和行包输送列车长要根据岗位标准和要求,领导乘务人员质量良好地完成旅客和行包输送任务。组织乘务员作好列车服务工作,认真听取并及时正确处理旅客意见;有外宾或首长乘车时,要亲自接待,妥善安排;严格执行安全制度,经常进行查思想、查制度、查领导、查纪律的“四查”活动,确保旅客、行包和国家财产的安全。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车长
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 列车 上 有些 人 在 看书 , 有些 人 在 谈天
- trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
车›
长›