Đọc nhanh: 行政秘书 (hành chính bí thư). Ý nghĩa là: (kinh doanh) thư ký điều hành. Ví dụ : - 本人欲应聘今天<中国日报>上刊登的征聘行政秘书一职。 Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
行政秘书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (kinh doanh) thư ký điều hành
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政秘书
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
政›
秘›
行›