Đọc nhanh: 结构化面试 (kết cấu hoá diện thí). Ý nghĩa là: Phỏng vấn có cấu trúc (tiếng Anh: Structured Interview) là phương pháp phỏng vấn tất cả các đối tượng những câu hỏi như nhau..
结构化面试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phỏng vấn có cấu trúc (tiếng Anh: Structured Interview) là phương pháp phỏng vấn tất cả các đối tượng những câu hỏi như nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构化面试
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
构›
结›
试›
面›