Đọc nhanh: 行政区 (hành chính khu). Ý nghĩa là: khu hành chính, khu hành chính (khu vực hành chính được xây dựng theo nhu cầu của một số tỉnh, bao gồm cả huyện và thành phố ở Trung Quốc). Ví dụ : - 成为这个行政区最好的国会议员 Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.. - 行政区划。 phân vùng hành chánh.
行政区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khu hành chính
设有国家政权机关的各级地区
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
✪ 2. khu hành chính (khu vực hành chính được xây dựng theo nhu cầu của một số tỉnh, bao gồm cả huyện và thành phố ở Trung Quốc)
中国某些省根据需要设置的行政区域,包括若干县、市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政区
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
政›
行›