Đọc nhanh: 行政 (hành chánh). Ý nghĩa là: hành chính, hành chính (chỉ công tác quản lý nội bộ trong cơ quan, xí nghiệp). Ví dụ : - 行政决定已经发布。 Quyết định hành chính đã được ban hành.. - 我学的是行政管理。 Tôi học quản lý hành chính.. - 这个行政区很大。 Khu hành chính này rất lớn.
行政 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành chính
行使国家权力的
- 行政 决定 已经 发布
- Quyết định hành chính đã được ban hành.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hành chính (chỉ công tác quản lý nội bộ trong cơ quan, xí nghiệp)
指机关、企业、团体等内部的管理工作
- 行政部门 很 重要
- Bộ phận hành chính rất quan trọng.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 她 是 行政助理
- Cô ấy là trợ lý hành chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行政
✪ 1. Động từ (做/ 负责/ 搞) + 行政
hành động liên quan đến 行政
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 我 负责 学校 的 行政
- Tôi phụ trách hành chính của trường học.
✪ 2. 行政 + (的) + Danh từ (机关/ 权力/ 区域/ 系统)
"行政" vai trò định ngữ
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
行›