Đọc nhanh: 行政公署 (hành chính công thự). Ý nghĩa là: cơ quan hành chính (cơ quan hành chính địa phương trong khu căn cứ thời kỳ trước giải phóng, Trung Quốc), cơ quan đặc phái (của một số tỉnh, Trung Quốc), cơ quan đặc phái (của khu tự trị và tỉnh).
行政公署 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan hành chính (cơ quan hành chính địa phương trong khu căn cứ thời kỳ trước giải phóng, Trung Quốc)
中国解放前革命根据地和解放初期部分地区设立的地方政权机关,如苏南行政公署简称行署
✪ 2. cơ quan đặc phái (của một số tỉnh, Trung Quốc)
中国某些省份设置的派出机关
✪ 3. cơ quan đặc phái (của khu tự trị và tỉnh)
省、自治区的派出机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政公署
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他们 在 公署 开会
- Họ họp tại văn phòng chính phủ.
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
政›
署›
行›