打电话 dǎ diànhuà
volume volume

Từ hán việt: 【đả điện thoại】

Đọc nhanh: 打电话 (đả điện thoại). Ý nghĩa là: gọi điện; gọi điện thoại. Ví dụ : - 我明天上午给你打电话。 Sáng mai anh sẽ gọi cho em.. - 我今晚将会打电话给你。 Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.. - 请稍后再打电话来好吗? Làm ơn gọi lại sau được không?

Ý Nghĩa của "打电话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打电话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi điện; gọi điện thoại

用电话与某人讲话比喻暗通消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 上午 shàngwǔ gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Sáng mai anh sẽ gọi cho em.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 将会 jiānghuì 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.

  • volume volume

    - qǐng 稍后 shāohòu zài 打电话 dǎdiànhuà lái hǎo ma

    - Làm ơn gọi lại sau được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打电话

✪ 1. A + 给 + B + 打电话

Ví dụ:
  • volume

    - 正要 zhèngyào gěi 警察 jǐngchá 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi vừa định gọi cảnh sát.

  • volume

    - 顾客 gùkè 打电话 dǎdiànhuà lái 取消 qǔxiāo le

    - Khách hàng gọi tới hủy bỏ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打电话

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì gěi 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

  • volume volume

    - bié wàng gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Đừng quên gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - 打电话 dǎdiànhuà de 次数 cìshù 太多 tàiduō le

    - Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.

  • volume volume

    - 星期六 xīngqīliù 早上 zǎoshàng zài 工作室 gōngzuòshì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 打电话 dǎdiànhuà 投诉 tóusù de

    - Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.

  • volume volume

    - 到家 dàojiā le yào 记得 jìde gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Về đến nhà nhớ gọi điện cho tôi.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao