电话 diànhuà
volume volume

Từ hán việt: 【điện thoại】

Đọc nhanh: 电话 (điện thoại). Ý nghĩa là: điện thoại, điện thoại; cuộc điện thoại; cuộc gọi đến. Ví dụ : - 这部电话的电线断了。 Dây điện thoại này bị đứt rồi.. - 你家的电话是多少? Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?. - 我的电话突然响了起来。 Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.

Ý Nghĩa của "电话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

电话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điện thoại

利用电流使两地的人互相交谈的装置,主要由发话器、受话器和线路三部分组成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电话 diànhuà de 电线 diànxiàn duàn le

    - Dây điện thoại này bị đứt rồi.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 电话 diànhuà shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?

  • volume volume

    - de 电话 diànhuà 突然 tūrán xiǎng le 起来 qǐlai

    - Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. điện thoại; cuộc điện thoại; cuộc gọi đến

通过电话说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • volume volume

    - lái 电话 diànhuà le shì zhǎo de ma

    - Có điện thoại, là gọi tìm tôi sao?

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì gěi huí 电话 diànhuà le

    - Tôi quên trả lời điện thoại của cô ấy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电话

✪ 1. 挂,打,回 + 电话

cúp/ gọi/ trả lời + điện thoại

Ví dụ:
  • volume

    - wán 电话 diànhuà jiù máng 别的 biéde 事情 shìqing

    - Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.

  • volume

    - 生气 shēngqì 地挂 dìguà le 电话 diànhuà

    - Anh ấy tức giận cúp điện thoại.

✪ 2. A + 给 + B + 打,回 + 电话

A gọi/ trả lời điện thoại của B

Ví dụ:
  • volume

    - 正在 zhèngzài gěi 朋友 péngyou 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 专用 zhuānyòng 电话 diànhuà

    - điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng

  • volume volume

    - zài máng 事情 shìqing 所以 suǒyǐ jiē 不了 bùliǎo 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.

  • volume volume

    - 每天 měitiān gěi diē 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào de 电话 diànhuà 当时 dāngshí jiù 回家 huíjiā

    - Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一个 yígè 紧急 jǐnjí 电话 diànhuà

    - Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme de 电话 diànhuà 总是 zǒngshì zhàn zhe 线 xiàn

    - Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao