Đọc nhanh: 流水账 (lưu thuỷ trướng). Ý nghĩa là: sổ thu chi (sổ ghi thu chi tiền, hàng hoá), không cần dài dòng; chẳng cần phải nói nhiều.
流水账 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sổ thu chi (sổ ghi thu chi tiền, hàng hoá)
每天记载金钱或货物出入的、不分类别的账目,也指记流水账的账簿
✪ 2. không cần dài dòng; chẳng cần phải nói nhiều
比喻不加分析罗列现象的叙述或记载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水账
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
流›
账›