Đọc nhanh: 行在 (hành tại). Ý nghĩa là: hành tại (chỗ ở tạm thời của vua lúc xuất hành).
行在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành tại (chỗ ở tạm thời của vua lúc xuất hành)
指皇帝出行时暂住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行在
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
行›