Đọc nhanh: 流水 (lưu thuỷ). Ý nghĩa là: dòng chảy; dòng nước, dòng tiền; dòng chảy tiền tệ (tài chính, kế toán), dây chuyền (hoạt động). Ví dụ : - 河里的流水很清澈。 Dòng chảy của sông rất trong.. - 我喜欢听流水的声音。 Tôi thích nghe tiếng nước chảy.. - 这条小溪流水很平缓。 Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
流水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dòng chảy; dòng nước
流动的水
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
- 我 喜欢 听 流水 的 声音
- Tôi thích nghe tiếng nước chảy.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dòng tiền; dòng chảy tiền tệ (tài chính, kế toán)
指商店的营业额。因营业额反映在流水账上,故称
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
- 每个 项目 都 有 一个 流水 记录
- Mỗi dự án đều có một hồ sơ dòng tiền.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dây chuyền (hoạt động)
像流水一样接连不断的方式等
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 这 条 流水线 能 快速 生产
- Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流水
✪ 1. 流水(+ 的)+ Danh từ
làm định ngữ
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
✪ 2. 流水 + Động từ/Tính từ (无情/哗哗/潺潺)
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
流›