立身 lìshēn
volume volume

Từ hán việt: 【lập thân】

Đọc nhanh: 立身 (lập thân). Ý nghĩa là: hành xử bản thân, đưng lên, lập thân. Ví dụ : - 立身处世。 lập thân xử thế.

Ý Nghĩa của "立身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立身 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hành xử bản thân

to conduct oneself

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立身处世 lìshēnchǔshì

    - lập thân xử thế.

✪ 2. đưng lên

to stand up

✪ 3. lập thân

建立事业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立身

  • volume volume

    - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • volume volume

    - 立身处世 lìshēnchǔshì

    - lập thân xử thế.

  • volume volume

    - 霍地 huòdì 起身 qǐshēn lái

    - bỗng nhiên đứng dậy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 立身处世 lìshēnchǔshì

    - Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 成为 chéngwéi 单身贵族 dānshēnguìzú de 关键 guānjiàn shì 独立 dúlì 自信 zìxìn

    - Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao