Đọc nhanh: 行医 (hành y). Ý nghĩa là: làm nghề y; hành nghề chữa bệnh; làm nghề chữa bệnh; bốc thuốc; hốt thuốc. Ví dụ : - 他行医多年,在上海和北京都挂过牌。 ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
行医 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nghề y; hành nghề chữa bệnh; làm nghề chữa bệnh; bốc thuốc; hốt thuốc
从事医生的业务 (多指个人经营的)
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行医
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 她 选择 了 医疗 行业
- Cô đã chọn lĩnh vực y tế.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
行›