Đọc nhanh: 行不顾言 (hành bất cố ngôn). Ý nghĩa là: nói một điều và làm một điều khác (thành ngữ).
行不顾言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói một điều và làm một điều khác (thành ngữ)
to say one thing and do another (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不顾言
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
行›
言›
顾›