Đọc nhanh: 行不从径 (hành bất tòng kính). Ý nghĩa là: (văn học) không đi theo con đường thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) tìm kiếm một con đường tắt để đi trước trong công việc hoặc học tập.
行不从径 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) không đi theo con đường thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) tìm kiếm một con đường tắt để đi trước trong công việc hoặc học tập
lit. not following the straight path (idiom); fig. looking for a shortcut to get ahead in work or study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不从径
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
径›
行›