Đọc nhanh: 被剥削者 (bị bác tước giả). Ý nghĩa là: người bị bóc lột, những người lao động trong lý thuyết của chủ nghĩa Mác.
被剥削者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bị bóc lột
person suffering exploitation
✪ 2. những người lao động trong lý thuyết của chủ nghĩa Mác
the workers in Marxist theory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被剥削者
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 严酷 的 剥削
- sự áp bức tàn khốc
- 他们 的 生活 被 剥削
- Cuộc sống của họ bị bóc lột.
- 奴隶 常常 被 剥削
- Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
剥›
者›
被›