Đọc nhanh: 血统 (huyết thống). Ý nghĩa là: huyết thống; quan hệ huyết thống; dòng máu. Ví dụ : - 门第高贵的高贵血统的。 Dòng dõi cao quý và quý tộc.. - 血缘鉴定血统的联系;来历。 Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.. - 她有贵族血统。 Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
血统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết thống; quan hệ huyết thống; dòng máu
人类因生育而自然形成的关系,如父母与子女之间,兄弟姊妹之间的关系
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血统
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
血›