Đọc nhanh: 血管 (huyết quản). Ý nghĩa là: huyết quản; mạch máu (ống dẫn máu trong cơ thể). Ví dụ : - 脑血管病。 Tai biến mạch máu não.. - 血液从心脏输出,经血管分布到全身组织。 máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.. - 两侧的血管吻合看起来都不错 Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
血管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết quản; mạch máu (ống dẫn máu trong cơ thể)
血液在全身中循环时所经过的管状构造,分动脉、静脉和毛细管参看〖动脉〗、〖静脉〗、〖毛细管〗
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血管
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
血›