Đọc nhanh: 血缘 (huyết duyên). Ý nghĩa là: huyết thống, máu mủ ruột rà. Ví dụ : - 即使没有血缘关系,我仍会欣赏你。 Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
血缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết thống, máu mủ ruột rà
血统; 人类因生育而自然形成的关系, 如父母与子女之间, 兄弟姊妹之间的关系
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血缘
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 他们 缘山 而 上
- Họ leo dọc theo núi.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
血›