Đọc nhanh: 血气 (huyết khí). Ý nghĩa là: tinh lực; khí huyết, có tâm huyết, máu mặt. Ví dụ : - 血气方刚 sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng. - 有血气的青年。 thanh niên có tâm huyết
血气 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tinh lực; khí huyết
精力
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
✪ 2. có tâm huyết
血性
- 有 血气 的 青年
- thanh niên có tâm huyết
✪ 3. máu mặt
皮肤红润的颜色
✪ 4. huyết khí
有血液、气息的动物多指人类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 有 血气 的 青年
- thanh niên có tâm huyết
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
血›