Đọc nhanh: 血压计 (huyết áp kế). Ý nghĩa là: huyết áp kế (dụng cụ đo huyết áp); máy đo huyết áp.
血压计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết áp kế (dụng cụ đo huyết áp); máy đo huyết áp
量血压用的仪器,由橡皮袋、打气球和压力计构成压力计通常是用水银装在带有刻度的玻璃管里制成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血压计
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
血›
计›