Đọc nhanh: 血压 (huyết áp). Ý nghĩa là: huyết áp. Ví dụ : - 我的血压有点高。 Huyết áp của tôi hơi cao.. - 请定期检查血压。 Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.. - 高血压对健康不好。 Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
血压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết áp
血管中的血液对血管壁的压力
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 请 定期检查 血压
- Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 血压
✪ 1. 检查 + 血压
- 检查 血压 很 重要
- Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血压
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 检查 血压 很 重要
- Kiểm tra huyết áp rất quan trọng.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
血›