Đọc nhanh: 低血压 (đê huyết áp). Ý nghĩa là: Huyết áp thấp.
低血压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huyết áp thấp
低血压是指体循环动脉压力低于正常的状态。由于高血压在临床上常常引起心、脑、肾等重要脏器的损害而备受重视,世界卫生组织也对高血压的诊断标准有明确规定,但低血压的诊断尚无统一标准。一般认为成年人上肢动脉血压低于12/8 kPa(90/60mmHg)即为低血压。根据病因可分为生理性和病理性低血压,根据起病形式可分为急性和慢性低血压。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低血压
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›
血›