Đọc nhanh: 螳螂 (đường lang). Ý nghĩa là: bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời. Ví dụ : - 独不见夫螳螂乎? Không thấy con bọ ngựa kia à?
螳螂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời
昆虫,全身绿色或土黄色,头呈三角形,活动灵便,触角呈丝状,胸部细长,翅两对,前腿呈镰刀状捕食害虫,对农业有益有的地区叫刀螂
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
螂›
螳›