螳螂 tángláng
volume volume

Từ hán việt: 【đường lang】

Đọc nhanh: 螳螂 (đường lang). Ý nghĩa là: bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời. Ví dụ : - 独不见夫螳螂乎? Không thấy con bọ ngựa kia à?

Ý Nghĩa của "螳螂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

螳螂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời

昆虫,全身绿色或土黄色,头呈三角形,活动灵便,触角呈丝状,胸部细长,翅两对,前腿呈镰刀状捕食害虫,对农业有益有的地区叫刀螂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂

  • volume volume

    - 螳臂当车 tángbìdāngchē

    - châu chấu đá xe; trứng chọi với đá

  • volume volume

    - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 一只 yīzhī 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp có một con gián.

  • volume volume

    - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

  • volume volume

    - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

  • volume volume

    - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 两只 liǎngzhǐ 蟑螂 zhāngláng

    - Tôi nhìn thấy hai con gián.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIIL (中戈戈戈中)
    • Bảng mã:U+8782
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFBG (中戈火月土)
    • Bảng mã:U+87B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình