Đọc nhanh: 蟏蛸满室 (tiêu tiêu mãn thất). Ý nghĩa là: Căn phòng chứa đầy mạng nhện. (cách diễn đạt).
蟏蛸满室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Căn phòng chứa đầy mạng nhện. (cách diễn đạt)
The room is filled with cobwebs. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟏蛸满室
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 整个 教室 充满 了 欢呼声
- Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
满›
蛸›
蟏›