Đọc nhanh: 蟠桃胜会 (bàn đào thắng hội). Ý nghĩa là: bữa tiệc chiến thắng để nếm trái đào của sự bất tử của Nữ thần Xi Wangmu 西 王母.
蟠桃胜会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa tiệc chiến thắng để nếm trái đào của sự bất tử của Nữ thần Xi Wangmu 西 王母
a victory banquet to taste the peaches of immortality of Goddess Xi Wangmu 西王母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟠桃胜会
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 谁 将 会 在 选举 中 获胜 ?
- Ai sẽ chiến thắng trong cuộc bầu cử?
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
桃›
胜›
蟠›