Đọc nhanh: 融入而不融化 (dung nhập nhi bất dung hoá). Ý nghĩa là: hòa nhập nhưng không hòa tan (Hoà nhập chứ không hoà tan có nghĩa là mình học hỏi văn hóa; ngôn ngữ và những thứ khác của đất nước bạn để nước ta ngày càng phát triển chứ không phải làm theo và đi theo nước đó mà bỏ quên đi truyền thống của quê hương; đất nước và dân tộc ta.).
融入而不融化 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa nhập nhưng không hòa tan (Hoà nhập chứ không hoà tan có nghĩa là mình học hỏi văn hóa; ngôn ngữ và những thứ khác của đất nước bạn để nước ta ngày càng phát triển chứ không phải làm theo và đi theo nước đó mà bỏ quên đi truyền thống của quê hương; đất nước và dân tộc ta.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融入而不融化
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
化›
而›
融›