螃蟹定律 pángxiè dìnglǜ
volume volume

Từ hán việt: 【bàng giải định luật】

Đọc nhanh: 螃蟹定律 (bàng giải định luật). Ý nghĩa là: Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên..

Ý Nghĩa của "螃蟹定律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

螃蟹定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃蟹定律

  • volume volume

    - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • volume volume

    - mài 螃蟹 pángxiè miáo

    - Anh ấy bán cua giống.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • volume volume

    - hěn 确定 quèdìng yǒu 抵制 dǐzhì 奴隶制 núlìzhì de 法律 fǎlǜ

    - Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi de 螃蟹 pángxiè dōu shì 团脐 tuánqí de

    - cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYBS (中戈卜月尸)
    • Bảng mã:U+8783
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NQLMI (弓手中一戈)
    • Bảng mã:U+87F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình