Đọc nhanh: 螃蟹定律 (bàng giải định luật). Ý nghĩa là: Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên..
螃蟹定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃蟹定律
- 定律
- Định luật.
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
律›
螃›
蟹›