Đọc nhanh: 螃蟹 (bàng giải). Ý nghĩa là: cua; con cua. Ví dụ : - 我喜欢吃螃蟹。 Tôi thích ăn cua.. - 螃蟹爬得很快。 Cua bò rất nhanh.. - 他抓到了一只大螃蟹。 Anh ấy bắt được một con cua lớn.
螃蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua; con cua
一种动物,生活在水里,有壳,有十条腿,前面的 两只大,样子像钳子,横着爬,可以吃
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 螃蟹 爬 得 很快
- Cua bò rất nhanh.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃蟹
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 这家 餐厅 的 螃蟹 非常 好吃
- Nhà hàng này có cua rất ngon.
- 螃蟹 爬 得 很快
- Cua bò rất nhanh.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
螃›
蟹›