Đọc nhanh: 蜜红豆刨冰 (mật hồng đậu bào băng). Ý nghĩa là: Đá bào với đậu đỏ được làm ngọt.
蜜红豆刨冰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá bào với đậu đỏ được làm ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜红豆刨冰
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 我 刚才 喝 的 大豆 星冰乐
- Tôi đã uống Frappuccino đậu nành đó.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
刨›
红›
蜜›
豆›