bīng
volume volume

Từ hán việt: 【băng.ngưng】

Đọc nhanh: (băng.ngưng). Ý nghĩa là: băng; đá; nước đá, những thứ trong suốt như băng (đường phèn; băng phiến; ma túy đá), họ Băng. Ví dụ : - 。 Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.. - 。 Có rất nhiều đá trong tủ lạnh.. - 。 Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Danh từ

băng; đá; nước đá

水在摄氏零度或零度以下凝结成的固体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 常见 chángjiàn 冰天雪地 bīngtiānxuědì

    - Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.

  • volume volume

    - 冰箱 bīngxiāng 存有 cúnyǒu 很多 hěnduō bīng

    - Có rất nhiều đá trong tủ lạnh.

những thứ trong suốt như băng (đường phèn; băng phiến; ma túy đá)

像冰一样晶莹的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰糖 bīngtáng ràng 茶水 cháshuǐ gèng 清甜 qīngtián

    - Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.

  • volume volume

    - 冰片 bīngpiàn 具有 jùyǒu 清凉 qīngliáng 功效 gōngxiào

    - Băng phiến có tác dụng làm mát.

họ Băng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他性 tāxìng bīng

    - Anh ấy họ Băng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

buốt; giá lạnh; rét; rét buốt; lạnh buốt

特别冷, 像冰一样冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北风 běifēng 冰冰 bīngbīng chuī zhe

    - Gió bắc thổi lạnh buốt.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 夜晚 yèwǎn 特别 tèbié bīng

    - Đêm mùa đông rất giá lạnh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ướp đá; ướp lạnh

把东西和冰或凉水放在一起使凉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen 常用 chángyòng 冰来 bīnglái 冰镇 bīngzhèn 啤酒 píjiǔ

    - Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba bīng le píng 可乐 kělè gěi 客人 kèrén

    - Bố ướp lạnh một chai coca cho khách.

cảm thấy lạnh

因为摸到、碰到或者吃到温度特别低的东西,让人感觉很冷。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 冰块 bīngkuài 冰手 bīngshǒu 止疼 zhǐténg

    - Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.

  • volume volume

    - 冰水 bīngshuǐ 冷敷 lěngfū 冰腿 bīngtuǐ 减轻 jiǎnqīng le 疼痛 téngtòng

    - Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 块/层/些 + 冰

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 一块 yīkuài bīng 融化 rónghuà le

    - Một tảng băng đã tan chảy.

  • volume

    - 两层 liǎngcéng bīng 覆盖 fùgài 地面 dìmiàn

    - Hai lớp băng phủ trên mặt đất.

Động từ (结/冻/放/变成) + 冰

Ví dụ:
  • volume

    - 湖水 húshuǐ 结冰 jiébīng le

    - Nước hồ đã đóng băng.

  • volume

    - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiù 冰箱 bīngxiāng 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.

  • volume volume

    - 他性 tāxìng bīng

    - Anh ấy họ Băng.

  • volume volume

    - 鱼卡 yúkǎ zài 冰窟窿 bīngkūlong 口直 kǒuzhí 扑腾 pūteng

    - cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.

  • volume volume

    - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 巨大 jùdà de 冰山 bīngshān

    - Anh ấy nhìn thấy một núi băng.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 滑冰 huábīng 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là một vận động viên trượt băng.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 撺掇 cuānduō 我学 wǒxué 滑冰 huábīng

    - anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 一个 yígè 冰毒 bīngdú 实验室 shíyànshì

    - Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冰

Hình ảnh minh họa cho từ 冰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao