Đọc nhanh: 冰雹 (băng bạc). Ý nghĩa là: mưa đá. Ví dụ : - 雨点像冰雹一样大,直落下来,哒哒直响。 Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
✪ 1. mưa đá
空中降下来的冰块,多在晚春和夏季的午后伴同雷阵雨出现,给农作物带来很大危害也叫雹,通称雹子有的地区叫冷子
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰雹
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 冰雹
- mưa đá
- 树枝 在 冰雹 中断 了
- Cành cây bị gãy do mưa đá.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
雹›