Đọc nhanh: 蛮干 (man can). Ý nghĩa là: làm bừa; làm ẩu; làm liều. Ví dụ : - 要实干巧干, 不能蛮干。 phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
蛮干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bừa; làm ẩu; làm liều
不顾客观规律或实际情况去硬干
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 一干人
- người có liên can
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
蛮›