Đọc nhanh: 蛇莓 (xà môi). Ý nghĩa là: cây dâu tây, quả dâu tây; trái dâu tây.
蛇莓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây dâu tây
多年生草本植物,有细长的匍匐茎,复叶由三个小叶组成,小叶倒卵形,花黄色,花托球形,鲜红色茎和叶子用来治疔疮、蛇咬的伤口等
✪ 2. quả dâu tây; trái dâu tây
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇莓
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莓›
蛇›