草莓 cǎoméi
volume volume

Từ hán việt: 【thảo môi】

Đọc nhanh: 草莓 (thảo môi). Ý nghĩa là: dâu tây, dấu hôn; vết hickey. Ví dụ : - 草莓很甜很好吃。 Dâu tây rất ngọt, rất ngon.. - 这些草莓非常新鲜。 Những quả dâu tây này rất tươi.. - 我买了一篮草莓。 Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

Ý Nghĩa của "草莓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草莓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dâu tây

多年生草本植物,匍匐茎,花白色。果实也叫草莓,由花托发育而成,红色,肉质多汁,味酸甜,可食用,也可制果酒、果酱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những quả dâu tây này rất tươi.

  • volume volume

    - mǎi le 一篮 yīlán 草莓 cǎoméi

    - Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dấu hôn; vết hickey

“小草莓”指的是吻痕,由于在身上吮吸的力度比较大,从而在身上留下吻痕

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓

  • volume volume

    - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • volume volume

    - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • volume volume

    - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi , Mèi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
    • Bảng mã:U+8393
    • Tần suất sử dụng:Trung bình