Các biến thể (Dị thể) của 莓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦱞

Ý nghĩa của từ 莓 theo âm hán việt

莓 là gì? (Môi). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. rêu, 2. quả dâu tây, Rêu., “Môi đài” rêu, “Thảo môi” quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rêu
  • 2. quả dâu tây

Từ điển Thiều Chửu

  • Rêu.
  • Môi môi ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
  • Thảo môi quả dâu tây, cây dâu tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 草莓

- thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Môi đài” rêu

- “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".

Trích: Nguyễn Du

* “Thảo môi” quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa)
Tính từ
* “Môi môi” tươi tốt, phì nhiêu

- “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” , (Ngụy đô phú ) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.

Trích: Tả Tư

Từ ghép với 莓