Đọc nhanh: 鸿 (hồng). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng; thiên nga, thư tín; thư từ, họ Hồng. Ví dụ : - 远处有几只鸿。 Xa xa có mấy con hồng nhạn.. - 那只鸿很漂亮。 Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.. - 她急切地打开鸿。 Cô ấy vội vàng mở thư.
鸿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hồng nhạn; chim hồng; thiên nga
鸿雁
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
✪ 2. thư tín; thư từ
指书信
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
✪ 3. họ Hồng
姓
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
鸿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to; to lớn; lớn
大
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸿›