Đọc nhanh: 虽死犹生 (tuy tử do sinh). Ý nghĩa là: (văn học) tuy chết mà như vẫn sống (thành ngữ); vẫn với chúng tôi trong tinh thần.
虽死犹生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tuy chết mà như vẫn sống (thành ngữ); vẫn với chúng tôi trong tinh thần
lit. although dead, as if still alive (idiom); still with us in spirit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽死犹生
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 你 这个 死 犹太 佬
- Đồ Do Thái già chết tiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
犹›
生›
虽›