Đọc nhanh: 虽败犹荣 (tuy bại do vinh). Ý nghĩa là: danh dự ngay cả khi thất bại (thành ngữ).
虽败犹荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh dự ngay cả khi thất bại (thành ngữ)
honorable even in defeat (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽败犹荣
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 虽 失败 , 然而 他 没 放弃
- Dù cho thất bại, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
- 虽然 时隔多年 , 那事 他 犹然 记得 很 清楚
- tuy xa đã lâu lắm rồi mà việc đó anh ấy vẫn nhớ rất rõ.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犹›
荣›
虽›
败›