Đọc nhanh: 虚惊一场 (hư kinh nhất trường). Ý nghĩa là: Một phen hú hồn. Ví dụ : - 马丁说老板将来个突然造访,但结果却是虚惊一场 Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
虚惊一场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một phen hú hồn
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚惊一场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
场›
惊›
虚›