Đọc nhanh: 竹篮打水,一场空 (trúc lam đả thuỷ nhất trường không). Ý nghĩa là: dã tràng xe cát biển đông; rổ tre đựng nước cũng bằng không; bong bóng nươc; xôi hỏng bỏng không. Hình dung phí sức lực nhưng không đem lại hiệu quả gì..
竹篮打水,一场空 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã tràng xe cát biển đông; rổ tre đựng nước cũng bằng không; bong bóng nươc; xôi hỏng bỏng không. Hình dung phí sức lực nhưng không đem lại hiệu quả gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹篮打水,一场空
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
场›
打›
水›
空›
⺮›
竹›
篮›