鬼故事 guǐ gùshì
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ cố sự】

Đọc nhanh: 鬼故事 (quỷ cố sự). Ý nghĩa là: truyện ma. Ví dụ : - 那个鬼故事是假的 Chuyện ma đó không có thật.

Ý Nghĩa của "鬼故事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鬼故事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyện ma

ghost story

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì shì jiǎ de

    - Chuyện ma đó không có thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼故事

  • volume volume

    - 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì shì jiǎ de

    - Chuyện ma đó không có thật.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 故事 gùshì yǒu 鬼才 guǐcái 相信 xiāngxìn

    - Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng 提到 tídào 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • - 看到 kàndào 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì 觉得 juéde hǎo 可怕 kěpà

    - Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao