Đọc nhanh: 魔 (ma). Ý nghĩa là: ma quỷ; ma thuật, thần bí; kỳ dị. Ví dụ : - 魔鬼住在山洞。 Ma quỷ sống trong hang động.. - 书上才有这种魔术。 Phép thuật này chỉ có ở trong sách.. - 魔法书很神秘。 Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
魔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma quỷ; ma thuật
魔鬼
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
✪ 2. thần bí; kỳ dị
神秘;奇异
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 就是 魔咒 书
- Đó là một cuốn sách phép thuật.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
魔›