Đọc nhanh: 藏猫儿 (tàng miêu nhi). Ý nghĩa là: bịt mắt bắt dê; trò chơi trốn tìm; chơi trốn tìm; cút bắt; trốn tìm.
藏猫儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịt mắt bắt dê; trò chơi trốn tìm; chơi trốn tìm; cút bắt; trốn tìm
捉迷藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏猫儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 你 把 钱 藏 在 哪儿 了 ?
- Bạn giấu tiền ở đâu?
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 桌子 底下 藏 着 一只 猫
- Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
猫›
藏›