预付薪资 yùfù xīnzī
volume volume

Từ hán việt: 【dự phó tân tư】

Đọc nhanh: 预付薪资 (dự phó tân tư). Ý nghĩa là: Ứng trước tiền lương.

Ý Nghĩa của "预付薪资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

预付薪资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ứng trước tiền lương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付薪资

  • volume volume

    - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • volume volume

    - de 薪资 xīnzī hěn gāo

    - Tiền lương của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 商改 shānggǎi zhù 面临 miànlín 资金 zījīn liàn 大考 dàkǎo 商品房 shāngpǐnfáng 预售 yùshòu

    - Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

  • volume volume

    - 按季 ànjì 收付 shōufù de 款项 kuǎnxiàng àn 季度 jìdù 发放 fāfàng huò 收到 shōudào de 津贴 jīntiē 工资 gōngzī huò 付款 fùkuǎn

    - Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng le 一个 yígè 邮资已付 yóuzīyǐfù de 信封 xìnfēng

    - Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 首付 shǒufù 预期 yùqī de yào duō

    - Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 市场 shìchǎng 分析师 fēnxīshī 能够 nénggòu 准确 zhǔnquè 预测 yùcè 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao