Đọc nhanh: 激恼 (kích não). Ý nghĩa là: chọc tức; chọc giận; trêu ngươi.
激恼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc tức; chọc giận; trêu ngươi
刺激某人使恼怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激恼
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 音乐 能 激发 人 的 激情
- Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恼›
激›